Ắc quy GS Q85 12V 65AH chính hãng, khởi động mạnh, ổn định, độ bền cao

Ắc quy GS Q85 (Q-85L) 12V 65AH

Giá bán: 88₫

Đã giảm giá: -88₫ (-0%)
KHUYẾN MÃI, ƯU ĐÃI

1 GIÁ TỐT HƠN khi mua số lượng lớn (Liên hệ giá sỉ 079 86 567 86)

2 THU ẮC QUY CŨ TRỊ GIÁ LÊN ĐẾN 280.000đ bảo vệ môi trường sống

3 Giảm thêm 2% cho lần mua ắc quy tiếp theo (tối đa 100.000đ)

4 Giảm 20.000đ khi mua ắc quy xe máy, 30.000đ khi mua ắc quy xe máy điện, ắc quy xe đạp điện (không áp dụng cộng dồn chương trình ưu đãi 3).

5 Miễn phí trọn đời Kiểm tra dòng sạc, tình trạng ắc quy (xem địa điểm sử dụng)


GỌI ĐẶT MUA (Tư vấn miễn phí 24/24)
079 88 567 86 - 079 86 567 86

ẮC QUY CAO CẤP CAM KẾT

Sản Phẩm Chính Hãng

Dịch Vụ Chính Hãng

Bảo Hành, Đổi Trả Chính Hãng

  • BÁO GIÁ ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT: Doanh nghiệp vận tải, mua hàng thường xuyên hoặc số lượng lớn

  • Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả, nhái, kéo nhãn mác. Xem chi tiết

  • Ắc quy lỗi do sản xuất, 1 đổi 1 chính hãng (Hãng kiểm tra lỗi & đổi mới) Xem chi tiết

  • Giao hàng & lắp đặt miễn phí, siêu tốc 15 phút - 2 giờ  Xem chi tiết

Mua Kèm Phụ Kiện, Dịch Vụ

Thông số kỹ thuật ắc quy GS Q85

THÔNG TIN CHUNG
Loại ắc quy: Ắc quy Axít Chì - Lead Acid Batteries
Model: Q85 (Q85L, Q-85L)
Model tương đương: Sản phẩm thuộc nhóm JIS D23L
Thương hiệu: GS
Loại sản phẩm: Calcium
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Điện năng: Đã nạp điện sẵn, sử dụng ngay
Đáp ứng nhu cầu năng lượng: Thấp & trung bình
Chu kỳ sạc xả: Trung bình
Bảo dưỡng: Không phải châm nước cất hoặc axít Sunfuric
Hỗ trợ sạc nhanh: Không
Mức độ an toàn: Cao, nguy cơ đổ chất điện phân thấp, ít khí thải độc hại
CẤU TẠO & THIẾT KẾ
Nguyên liệu: Hợp kim Chì Calcium, chất phụ gia, nguyên phụ liệu khác
Chất điện phân: Dung dịch axít sunfuric H2SO4
Chất liệu vỏ bình: Nhựa
Trang bị khác: Mắt thần
CÔNG NGHỆ & TIÊU CHUẨN
Công nghệ: Công nghệ Nhật Bản (Japan), Calcium, Flooded Technology
Tiêu chuẩn: JIS D23
Tiêu chuẩn tương đương: BCI 35
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Điện thế: 12 Volt
Dung lượng (C20): 65 Ah
Công suất tương đương: 780 Wh
Cường độ dòng điện (20hr): 3.25 A
Dòng xả tối đa (20hr): 3.25 A
Công suất tiêu thụ (20hr): 39 W
Thời gian sử dụng: khoảng 5.46 giờ (với công suất thiết bị 100W, 12V). Click xem cách tính
Thời gian sạc ắc quy: ≤ 6.5 giờ (dòng điện ≤ 1/10 dung lượng, 0% → 100%)
CCA - Cold Ranking Amps: Đang cập nhật
RC - Reserve Capacity: Đang cập nhật
KÍCH THƯỚC
Chiều dài (Length): 232 mm
Chiều rộng (Width): 173 mm
Chiều cao (Height): 225 mm
Tổng chiều cao (Total height): 225 mm
BẢO HÀNH & XUẤT XỨ
Bảo hành chính hãng: 6 tháng
Hình thức bảo hành: Hoá đơn hoặc giấy xác nhận bảo hành
Nơi sản xuất: Việt Nam
Hãng sản xuất: GS Battery
BỐ TRÍ CỌC BÌNH (Terminal Types)
Ký hiệu: Layout 0, cọc trái hay cọc nghịch L(-,+)
Loại cọc bình: Cọc nổi (cọc cao), cọc chì 
Kiểu cọc bình: STD - Standard Terminal Post (Cọc bình tiêu chuẩn, Cọc lớn)
Điện cực dương: Ký hiệu dấu "+"
Điện cực âm: Ký hiệu dấu "-"
Hình ảnh bố trí cọc bình: 

1. Đặc điểm nổi bật bình ắc quy GS MF Q85 (Q-85L)

- Sản xuất dựa trên công nghệ và tiêu chuẩn Nhật Bản.

- Được thiết kế dành cho các loại xe, thiết bị, phụ kiện, máy móc có nhu cầu năng lượng cao hơn mức trung bình, chủ yếu dùng để khởi động, sử dụng máy lạnh hay thiết bị âm thanh - chiếu sáng thông thường.

- Dòng khởi động cao, ổn định, khung lưới làm bằng hợp kim Chì Canxi đặc biệt, làm giảm độ tự phóng điện và ngăn ngừa khung lưới bị ăn mòn nên ắc quy ít tiêu hao điện, sử dụng được lâu hơn, bền hơn.

- Ắc qui MF GS được thiết kế lá tấm cách tiên tiến chống sự rung động tốt, đặc biệt trong điều kiện đường xá gồ ghề, lồi lõm, tránh gây chạm chập giữa bản cực dương (thẻ dương, Positive Plate) và bản cực âm (thẻ âm, Negative Plate), giúp ắc quy sử dụng bền hơn.

- Là sản phẩm cần phải bảo dưỡng (cần kiểm tra nồng độ dung dịch Sunfuric H2SO4 , châm thêm nước cất trong quá trình sử dụng) khi sử dụng.

- Công nghệ cải tiến giúp bảo vệ sức khoẻ gia đình bạn, cộng đồng và môi trường tốt hơn.

2. Tư vấn & lời khuyên sử dụng acquy MF GS Q85 (Q-85L) 12V 65AH

- Lắp đặt sử dụng tốt cho xe iStop, Start-Stop, xe có nhu cầu năng lượng tương đối cao.

- Không sử dụng cho các mục đích dân dụng, xả sâu như thắp sáng, xài quạt điện, dàn loa âm thanh di động,...

- Thời gian bảo hành sản phẩm là 6 tháng, thấp nhất so với các hãng sản xuất khác nên bạn cần nhắc để giảm thiểu các rủi ro.

- Độ xả sâu tối ưu của sản phẩm là 50%, không dùng cạn kiệt điện năng rồi mới sạc điện. Khi ắc quy còn khoảng 40 - 50% thì sạc điện bổ sung ngay để đảm bảo tuổi thọ, khả năng vận hành, duy trì hiệu suất ắc quy.

Copyright by acquycaocap.vn - Premium Battery Company Limited.

===

Bình ắc quy Q85 (Q-85L) 12V 65AH sử dụng các dòng xe sau:

  • Ắc quy xe Toyota:
    • Toyota Alphard 2.4 (2008 - 2012); Toyota Alphard 2.5 Hybrid (2011 - 2015); Toyota Alphard 3.5 V6 (2008 - 2012).
    • Toyota Aurion 2.0 (2006 - 2018); Toyota Aurion 2.4 (2006 - 2018); Toyota Aurion 3.5 (2006 - 2018).
    • Toyota Camry 2.0 (2006 - 2018); Toyota Camry 2.4 (2006 - 2012); Toyota Camry 2.5 (2012 - 2018); Toyota Camry 3.5 V6 (2006 - 2017).
    • Toyota Corolla 1.3 (2013 - 2018); Toyota Corolla 1.5 (2001 - 2016); Toyota Corolla 1.6 (2000 - 2018); Toyota Corolla 1.8 (1997 - 2018); Toyota Corolla 2.0 (2010 - 2017).
    • Toyota Corolla Altis 1.4 (2012 - 2018); Toyota Corolla Auris 1.3 (2012 - 2018); Toyota Corolla Auris 1.6 (2012 - 2018); Toyota Corolla Auris 1.8 (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.3 (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.5 1NZ-FE (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.6 1ZR-FAE (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.8 (2012 - 2018); Corolla iM 1.8 (2017 - 2018).
    • Toyota Crown Majesta 2.5 4GR-FSE (2012 - 2018); Toyota Crown Majesta 3.5 2GR-FSE & 2GR-FXE Hybrid (2012 - 2018).
    • Toyota Dyna 2.0 1TR-FE (2003 - 2018); Toyota Dyna 4.0 W04D Diesel (2011 - 2018).
    • Toyota Etios Cross 1.4 (2013 đến nay); Toyota Etios Liva 1.4 (2013 đến nay).
    • Toyota Fortuner 2.7 (2005 - 2015).
    • Toyota GT86 2.0 (2012 đến nay).
    • Toyota Harrier 2.0 (2013 đến nay); Toyota Harrier 2.4 (2003 - 2012).
    • Toyota Highlander 3.5 Hybrid (2010 - 2020).
    • Toyota Hilux 2.7 (2005 - 2014).
    • Toyota HV 2.4 (2008 - 2012); Toyota HV 2.5 Hybrid (2011 - 2015); Toyota HV 3.5 (2008 - 2012).
    • Toyota Innova 2.0G (2004 - 2016); Toyota Innova 2.0V (2004 - 2015); Toyota Innova 2.0V (2004 - 2015); Toyota Kijang Innova 2.0 (2004 - 2015).
    • Toyota Land Cruiser Prado 2.7 (2002 đến nay).
    • Toyota Matrix 1.8 (2003 - 2014); Toyota Matrix 2.4 (2008 - 2014).
    • Toyota NAV1 2.0 (2017 đến nay).
    • Toyota Previa 2.4 (2000 - 2019); Toyota Previa 3.5 (2006 - 2019).
    • Toyota RAV4 2.0 (2000 đến nay); Toyota RAV4 2.4 (2005 - 2012); Toyota RAV4 2.5 (2008 đến nay); Toyota RAV4 3.5 V6 (2006 - 2015).
    • Toyota Rukus 2.4 2AZ-FE (2010 - 2015).
    • Toyota Tarago 2.4 (2000 đến nay); Toyota Tarago 3.5 V6 (2006 đến nay).
    • Toyota Urban Cruiser 1.3 (2009 - 2016); Toyota Urban Cruiser 1.4 (2009 - 2014).
    • Toyota Vellfire 2.4 (2008 - 2012); Toyota Vellfire 2.5 Hybrid (2011 - 2015); Toyota Vellfire 3.5 V6 (2008 đến nay).
    • Toyota Verso S 1.33 (2010 - 2015); Toyota Verso S 1.4 (2010 - 2015).
  • Ắc quy xe Honda: Honda Accord 2.4 (2010 - 2012); Honda Odyssey 2.4 (2014 đến nay); Honda Civic 1.6 i-DTEC Diesel/Dầu (2010 - 2018).
  • Ắc quy xe Ford: Ford Escape 2.3 (2006 - 2012); Ford Escape 3.0.
  • Ắc quy xe Hyundai:
    • Hyundai Accent 1.6 Diesel/Dầu (2011 - 2019).
    • Hyundai Avante.
    • Hyundai Azera 3.3 (2005 - 2018); Hyundai Creta 1.4 (2014 - 2019); Hyundai Creta 1.6 (2014 - 2019); Hyundai Creta 2.0 (2014 - 2019).
    • Hyundai Elantra (Trước 2011); Hyundai Getz, Hyundai Tucson máy xăng (Trước 2015); Hyundai Verna.
    • Hyundai i20 1.1 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.4 Diesel/Dầu (2008 đến nay)Hyundai i20 1.6 Diesel/Dầu (2008 đến nay).
    • Hyundai i30 1.4 (2011 đến nay); Hyundai i30 1.6 (2007 đến nay); Hyundai i30 1.8 (2007 - 2018); Hyundai i30 2.0 (2007 đến nay).
    • Hyundai i40 1.6 (2011 - 2020), Hyundai i40 2.0 (2011 - 2020).
    • Hyundai Sonata 2.0 Petrol/Xăng (2004 - 2008); Hyundai Sonata 3.3 (2005 - 2011).
  • Ắc quy xe Kia:
    • Kia Carens 1.6L máy xăng (2010 - 2019).
    • Kia Cerato 1.6 (2005 - 2015); Kia Cerato 2.0 (2008 - 2015).
    • Kia Cerato Koup 2.0.
    • Kia Grand Carnival 2.7 (2006 - 2014); Kia Grand Carnival 3.5 (2006 - 2019); Kia Grand Carnival 3.8 (2006 - 2014).
    • Kia Optima 2.4 Hybrid (2011 - 2016).
    • Kia Rio 1.1 (2011 - 2018); Kia Rio 1.25 (2011 - 2018); Kia Rio 1.3 (2000 - 2013); Kia Rio 1.4 (2005 đến nay); Kia Rio 1.6 (2000 đến nay).
    • Kia Rondo 2.0 (2000 đến nay); Kia Sedona 2.7 (2006 - 2016); Kia Soul 1.6 (2009 - 2020); Kia Soul 2.0 (2011 - 2020); Kia CD5; Kia Forte; Kia Ray; Kia Spectra;
    • Kia Sportage.
  • Ắc quy xe Mitsubishi:
    • Mitsubishi Attrage 1.2 (2012 đến nay).
    • Mitsubishi Eclipse Cross 1.5 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.0 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.4 (2017 đến nay).
    • Mitsubishi Grandis 2.0 (2003 - 2011); Mitsubishi Grandis 2.4 (2003 - 2011).
    • Mitsubishi Jolie 2.0 (2009 - 2017).
    • Mitsubishi Lancer 1.5 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 1.6 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 1.8 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 2.0 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 2.4 (2002 - 2017).
    • Mitsubishi Mirage 1.2 (2012 đến nay).
    • Mitsubishi Outlander 2.0 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 2.4 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 3.0 (2012 đến nay); Outlander Sport 2.0 (2011 đến nay); Outlander Sport 2.4 (2011 đến nay).
    • Mitsubishi Triton 3.5 (2006 đến nay); Mitsubishi Zinger.
  • Ắc quy xe Nissan:
    • Nisssan 370Z (2008 đến nay).
    • Nisssan Almera 1.5 (2000 đến nay); Nisssan Almera 1.6 (2006 đến nay).
    • Nisssan Altima 2.5 (2001 - 2011); Nisssan Altima 3.5 (2007 đến nay).
    • Nisssan Frontier 2.5; Nisssan Frontier 4.0.
    • Nisssan Juke 1.5 (2010 đến nay); Nisssan Juke 1.6 (2010 đến nay).
    • Nisssan March 1.2 (2011 - 2018); Nisssan Maxima 3.5 (2011 đến nay); Nisssan Micra 1.2 (2011 đến nay); Nisssan Murano 2.5 (2010 đến nay); Nisssan Murano 3.5 (2009 đến nay).
    • Nisssan Navara 2.5 EL (2017 - 2020); Nisssan Note 1.2 (2017 đến nay); Nisssan NV200 1.6 (2010 đến nay).
    • Nisssan Pathfinder 3.5 (2013 - 2018); Nisssan Pathfinder 4.0 (2003 - 2012).
    • Nisssan Quest 3.5 (2003 đến nay); Nissan Rogue 2.5 (2008 - 2019); Nissan Sentra 1.6 (2010 đến nay); Nissan Sentra 1.8 (2010 đến nay).
    • Nissan Teana 2.0 (2003 - 2020); Nissan Teana 2.3 (2003 - 2020); Nissan Teana 2.5 (2003 - 2020); Nissan Teana 3.5 (2005 - 2020).
    • Nissan X-Trail 2.0 (2001 đến nay); Nissan X-Trail 2.5 (2001 đến nay).
  • Ắc quy xe Acura: Acura TLX 2.4 (2015 đến nay).
  • Ắc quy xe Citroen: Citroen C4 2.0 (2006 - 2007); Citroen C5 2.7 (2008 - 2016), Citroen C5 3.0 (2004 - 2016), C-Crosser 2.0 (2010 - 2016), Citroen Dispatch 2.0 (2007 - 2016), Citroen Relay 2.2 (2006 - 2013), Citroen Relay 3.0 (2010 - 2013).
  • Ắc quy xe Infiniti: Infiniti G; Infiniti G37; Infiniti M; Infiniti M35; Infiniti M35h; Infiniti M37; Infiniti Q; Infiniti Q40; Infiniti Q50; Infiniti Q60; Infiniti Q70; Infiniti Q70L; Infiniti QX70.
  • Ắc quy xe Mazda: Mazda 2 Skyactiv (i-Stop); Mazda 3; Mazda 5; Mazda 6; Mazda CX-3; Mazda CX-30; Mazda CX-5; Mazda CX-7; Mazda CX-8; Mazda CX-9; Mazda MX5; Mazda 323; Mazda 626; Mazda Premecy.
  • Ắc quy xe Maserati: Maserati 4200 GT Spyder; Ghibli 3.0 S.
  • Ắc quy xe Lexus: Lexus ES350; Lexus GX460; Lexus IS250; Lexus IS350; Lexus LS460L; Lexus LS600h; Lexus LS600hL; Lexus LX460; Lexus NX200t; Lexus RC 200t; Lexus RX200t; Lexus RX330; Lexus RX350; Lexus RX 400h; Lexus RX450h; Lexus SC300; Lexus SC400.
  • Ắc quy xe Peugeot: Peugeot 4008.
  • Ắc quy xe Ssangyong: Ssangyong Actyon 2.3; Ssangyong Musso 2.0; Ssangyong Rodius 2.7 (2008 - 2016); 3.2 (2013 - 2016); Ssangyong Stavic 3.2 (2008 - 2016).
  • Ắc quy xe Subaru: Subaru BRZ 2.0; Subaru Crosstrek 2.0; Subaru Exiga 2.5 (2009 - 2014); Subaru Forester 2.0; Subaru Forester 2.5; Subaru Impreza (1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.5); Subaru Legacy (2.0, 2.5, 3.0); Subaru Outback (2.0, 2.5); Subaru Tribeca (3.0, 3.6); Subaru WRX (2.0, 2.5); XV (1.6, 2.0); Subaru XV Crosstrek 2.0.
  • Ắc quy xe Suzuki: Suzuki Celerio 1.0 Stop-Start; Suzuki Equator (2.5, 4.0); Suzuki EveryLandy; Suzuki Gorenza; Suzuki Grand Vitara (1.6, 1.9, 2.0, 2.4, 2.5, 2.7); Suzuki Jimny (1.3, 1.5); Suzuki Kizashi 2.4; Suzuki X-90 1.6.

Copyright by acquycaocap.vn - Premium Battery Company Limited.

 


Tư Vấn & Hỗ Trợ Kỹ Thuật Ắc Quy


1. Tư vấn & Hướng dẫn Chọn Mua

- Tư vấn, hướng dẫn, lời khuyên và kinh nghiệm chọn mua mới hoặc thay thế ắc quy: Click xem chi tiết

- Tìm hiểu về Tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước bình ắc quy Ô Tô: Click xem chi tiết

- Tìm hiểu, nhận biết các Thông số kỹ thuật bình ắc quy ô tô: Click xem chi tiết

2. Hướng dẫn lắp đặt, sử dụng & bảo quản

- Hướng dẫn lắp đặt ắc quy xe ô tô: Click xem chi tiết

- Hướng dẫn sử dụng bình ắc quy: Click xem chi tiết

3. Kinh nghiệm, lỗi & sự cố thường gặp, giải pháp hay

- Kinh nghiệm hay khi sử dụng & vận hành ắc quy: Click xem chi tiết

- Các lỗi và hư hỏng thường hay gặp trong quá trình sử dụng ắc quy: Click xem chi tiết

 

ĐÁNH GIÁ Ắc quy GS Q85 (Q-85L) 12V 65AH

Xem Thêm Sản Phẩm Tương Tự

SẢN PHẨM BẠN ĐÃ XEM