Ắc quy Troy EFB Q85 - 95D23L 12V 65AH giá bán rẻ hơn tại Acquycaocap

Ắc quy Troy EFB Q85/95D23L 12V 65AH

Giá bán: 2,250,000₫ 2,690,000₫

Đã giảm giá: 440,000₫ (-16%)
KHUYẾN MÃI, ƯU ĐÃI

1 GIÁ RẺ HƠN khi mua số lượng lớn (Liên hệ giá sỉ 079 86 567 86)

2 Thu hồi ắc quy cũ 4.000đ/1AH bảo vệ môi trường sống

3 Giảm thêm 2% cho lần mua ắc quy tiếp theo (tối đa 100.000đ)

4 Giảm 20.000đ khi mua ắc quy xe máy, 30.000đ khi mua ắc quy xe máy điện, ắc quy xe đạp điện (không áp dụng cộng dồn chương trình ưu đãi 3).

5 Tặng 2 lần cứu hộ ắc quy miễn phí (Khung giờ 8h - 17h, bán kính 8km, 12 tháng kể từ ngày mua hàng)

6 Tặng thêm thời gian bảo hành chính hãng (Click xem điều kiện áp dụng)

7 Miễn phí trọn đời Kiểm tra dòng sạc, tình trạng ắc quy (xem địa điểm sử dụng)


GỌI ĐẶT MUA (Tư vấn miễn phí 24/24)
079 88 567 86 - 079 86 567 86

ẮC QUY CAO CẤP CAM KẾT

Sản Phẩm Chính Hãng

Dịch Vụ Chính Hãng

Bảo Hành, Đổi Trả Chính Hãng

  • BÁO GIÁ ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT: Doanh nghiệp vận tải, mua hàng thường xuyên hoặc số lượng lớn

  • Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả, nhái, kéo nhãn mác. Xem chi tiết

  • Ắc quy lỗi do sản xuất, 1 đổi 1 chính hãng (Hãng kiểm tra lỗi & đổi mới) Xem chi tiết

  • Giao hàng & lắp đặt miễn phí, siêu tốc 15 phút - 2 giờ  Xem chi tiết

Mua Kèm Phụ Kiện, Dịch Vụ

Thông số kỹ thuật ắc quy Troy EFB 95D23L - Q8

THÔNG TIN CHUNG
Loại ắc quy: Ắc quy Axít Chì - Lead Acid Batteries
Model: Q85/95D23L
Model tương đương: Sản phẩm thuộc nhóm JIS D23L
Thương hiệu: Troy
Loại sản phẩm: Khô, Miễn bảo dưỡng, Kín khí, EFB (Enhanced Flooded Battery), EFB Troy
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Điện năng: Đã sạc sẵn, sử dụng ngay
Đáp ứng nhu cầu năng lượng: Cao & liên tục
Chu kỳ sạc xả: Cao
Bảo dưỡng: Không phải châm bổ sung nước cất hoặc axít Sunfuric
Hỗ trợ sạc nhanh:
Mức độ an toàn: Rất cao, không rò rỉ, tràn chất điện phân, ít khí thải độc hại
CẤU TẠO & THIẾT KẾ
Nguyên liệu: Chì, chất phụ gia, nguyên phụ liệu khác
Chất điện phân: Dung dịch axít sunfuric H2SO4
Chất liệu vỏ bình: Nhựa cao cấp
Trang bị khác: Mắt thần
CÔNG NGHỆ & TIÊU CHUẨN
Công nghệ: Mỹ (USA,
American), EFB, Tấm sườn lưới cao cấp
Tiêu chuẩn: JIS D23
Tiêu chuẩn tương đương: BCI 35
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Điện thế: 12 Volt
Dung lượng (C20): 65 Ah
Công suất tương đương: 780 Wh
Cường độ dòng điện (20hr): 3.25 A
Dòng xả tối đa (20hr): 3.25 A
Công suất tiêu thụ (20hr): 39 W
Thời gian sử dụng: khoảng 5.46 giờ (với công suất thiết bị 100W, 12V). Click xem cách tính
Thời gian sạc ắc quy: < 6.5 giờ (dòng điện ≤ 1/10 dung lượng, 0% → 100%)
CCA - Cold Ranking Amps: 635 A
RC - Reserve Capacity: Đang cập nhật
KÍCH THƯỚC
Chiều dài (Length): 232 mm
Chiều rộng (Width): 172 mm
Chiều cao (Height): 220 mm
Tổng chiều cao (Total height): 220 mm
BẢO HÀNH & XUẤT XỨ
Bảo hành chính hãng: 9 tháng
Hình thức bảo hành: Hoá đơn hoặc giấy xác nhận bảo hành
Nơi sản xuất: Việt Nam
Hãng sản xuất: Eni-Florence
BỐ TRÍ CỌC BÌNH (Terminal Types)
Ký hiệu: Layout 0, cọc trái hay cọc nghịch L(-,+)
Loại cọc bình: Cọc nổi (cọc cao), cọc chì 
Kiểu cọc bình: STD - Standard Terminal Post (Cọc bình tiêu chuẩn, Cọc lớn)
Điện cực dương: Ký hiệu dấu "+"
Điện cực âm: Ký hiệu dấu "-"
Hình ảnh bố trí cọc bình: 

1. Đặc điểm nổi bật acquy Troy EFB Q85/95D23L

- Ắc quy Troy Q85 (Q85L, Q-85L, 95D23L) 12V 65AH được gọi là ắc quy EFB - Enhanced Flooded Batteriesắc quy miễn bảo dưỡngắc quy ngập nước tiên tiến (Flooded Battery), ắc quy ngập nước tăng cường, Khô, Kín khí.

- Ắc quy EFB Troy sản xuất theo công nghệ & tiêu chuẩn Mỹ (USA technology & standard), sản phẩm được acquycaocap.vn phân phối, mua bán sỉ lẻ & bảo hành chính hãng 9 tháng.

- Ắc quy EFB là dòng sản phẩm cao cấp, được sản xuất dựa trên những cải tiến mới nhất của ắc quy Axit Chì công nghệ ngập nước (ngập trong môi trường chất điện phân axit Sulfuric H2SO4 như ắc quy nước, CMF, SMF, MF) thông qua việc bổ sung thêm các chất phụ gia và nguyên vật liệu đặc biệt trong quy trình sản xuất tấm sườn lưới.

- Bình ắc qui Troy EFB được trang bị công nghệ sườn lưới cán kéo cao cấp tạo ra những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tốt khả năng cung cấp năng lượng, vận hành mạnh mẽ, sạc nhanh và chống ăn mòn tốt hơn.

- Sạc nhanh hơn: Công nghệ EFB giúp ắc quy chấp nhận sạc ở cường độ cao, tốc độ sạc nhanh gấp 1 - 2 lần so với ắc quy thông thường khác.

- Dòng khởi động lạnh CCA rất cao, giúp dễ dàng khởi động động cơ, đặc biệt là những nơi có khí hậu lạnh.

- Độ bền theo chu kỳ cao hơn, đáp ứng khả năng sạc - xả liên tục, cải thiện mức độ sạc - xả sâu tốt hơn đặc biệt là đối với xe công nghệ iStop, Start-Stop.

- Vỏ bình & nắp bình làm bằng nhựa cao cấp, chống bắt tia lửa điện, chống cháy nổ, chịu được các va đập, rung lắc cơ học khi xe di chuyển.

2. Ưu điểm & Lợi ích sử dụng

- Vận hành mạnh mẽ & vượt trội: ắcquy EFB có thể cung cấp tới 85,000 lần khởi động xe, trong khi ắc quy nước, MF, CMF, SMF có tối đa khoảng 30,000 lần khởi động xe.

- Phù hợp sử dụng xe ôtô có hệ thống phanh tái sinh (Regenerative Braking System – BRS, hệ thống phanh tái tạo năng lượng), Start-Stop, i-Stop, Intelligent Stop & Go, Eco Start/Stop và có nhu cầu năng lượng cao & liên tục, lắp đặt nhiều thiết bị điện - điện tử.

- Chi phí đầu tư mua sắm, thay thế thấp hơn ac qui AGM.

- Không cần bảo trì, bảo dưỡng và an toàn hơn.

3. Tư vấn sử dụng ắc quy EFB Troy 95D23L - Q85 12V 65AH

- Không sử dụng để thắp sáng, xả sâu, dùng cho các thiết bị, phụ kiện không kết nối với bộ sạc.

- Không dùng cho xe, phương tiện đang lắp đặt ắc quy AGM, Li-ion hoặc công nghệ cao hơn.

- Độ xả sâu tối ưu nhất của ắc quy ô tô EFB Troy khoảng 60% - 70% dung lượng. Chính vì vậy, Bạn không sử dụng cạn kiệt điện năng rồi mới sạc bổ sung, tốt nhất khi ắc quy còn 40% - 50% dung lượng thì tiến hành sạc ngay.

Copyright by acquycaocap.vn - Premium Battery Company Limited.

===

Bình ắc quy EFB Q85 / 95D23L 12V 65AH sử dụng các dòng xe sau:

  • Ắc quy xe Toyota:
    • Toyota Alphard 2.4 (2008 - 2012); Toyota Alphard 2.5 Hybrid (2011 - 2015); Toyota Alphard 3.5 V6 (2008 - 2012).
    • Toyota Aurion 2.0 (2006 - 2018); Toyota Aurion 2.4 (2006 - 2018); Toyota Aurion 3.5 (2006 - 2018).
    • Toyota Camry 2.0 (2006 - 2018); Toyota Camry 2.4 (2006 - 2012); Toyota Camry 2.5 (2012 - 2018); Toyota Camry 3.5 V6 (2006 - 2017).
    • Toyota Corolla 1.3 (2013 - 2018); Toyota Corolla 1.5 (2001 - 2016); Toyota Corolla 1.6 (2000 - 2018); Toyota Corolla 1.8 (1997 - 2018); Toyota Corolla 2.0 (2010 - 2017).
    • Toyota Corolla Altis 1.4 (2012 - 2018); Toyota Corolla Auris 1.3 (2012 - 2018); Toyota Corolla Auris 1.6 (2012 - 2018); Toyota Corolla Auris 1.8 (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.3 (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.5 1NZ-FE (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.6 1ZR-FAE (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.8 (2012 - 2018); Corolla iM 1.8 (2017 - 2018).
    • Toyota Crown Majesta 2.5 4GR-FSE (2012 - 2018); Toyota Crown Majesta 3.5 2GR-FSE & 2GR-FXE Hybrid (2012 - 2018).
    • Toyota Dyna 2.0 1TR-FE (2003 - 2018); Toyota Dyna 4.0 W04D Diesel (2011 - 2018).
    • Toyota Etios Cross 1.4 (2013 đến nay); Toyota Etios Liva 1.4 (2013 đến nay).
    • Toyota Fortuner 2.7 (2005 - 2015).
    • Toyota GT86 2.0 (2012 đến nay).
    • Toyota Harrier 2.0 (2013 đến nay); Toyota Harrier 2.4 (2003 - 2012).
    • Toyota Highlander 3.5 Hybrid (2010 - 2020).
    • Toyota Hilux 2.7 (2005 - 2014).
    • Toyota HV 2.4 (2008 - 2012); Toyota HV 2.5 Hybrid (2011 - 2015); Toyota HV 3.5 (2008 - 2012).
    • Toyota Innova 2.0G (2004 - 2016); Toyota Innova 2.0V (2004 - 2015); Toyota Innova 2.0V (2004 - 2015); Toyota Kijang Innova 2.0 (2004 - 2015).
    • Toyota Land Cruiser Prado 2.7 (2002 đến nay).
    • Toyota Matrix 1.8 (2003 - 2014); Toyota Matrix 2.4 (2008 - 2014).
    • Toyota NAV1 2.0 (2017 đến nay).
    • Toyota Previa 2.4 (2000 - 2019); Toyota Previa 3.5 (2006 - 2019).
    • Toyota RAV4 2.0 (2000 đến nay); Toyota RAV4 2.4 (2005 - 2012); Toyota RAV4 2.5 (2008 đến nay); Toyota RAV4 3.5 V6 (2006 - 2015).
    • Toyota Rukus 2.4 2AZ-FE (2010 - 2015).
    • Toyota Tarago 2.4 (2000 đến nay); Toyota Tarago 3.5 V6 (2006 đến nay).
    • Toyota Urban Cruiser 1.3 (2009 - 2016); Toyota Urban Cruiser 1.4 (2009 - 2014).
    • Toyota Vellfire 2.4 (2008 - 2012); Toyota Vellfire 2.5 Hybrid (2011 - 2015); Toyota Vellfire 3.5 V6 (2008 đến nay).
    • Toyota Verso S 1.33 (2010 - 2015); Toyota Verso S 1.4 (2010 - 2015).
  • Ắc quy xe Honda: Honda Accord 2.4 (2010 - 2012); Honda Odyssey 2.4 (2014 đến nay); Honda Civic 1.6 i-DTEC Diesel/Dầu (2010 - 2018).
  • Ắc quy xe Ford: Ford Escape 2.3 (2006 - 2012); Ford Escape 3.0.
  • Ắc quy xe Hyundai:
    • Hyundai Accent 1.6 Diesel/Dầu (2011 - 2019).
    • Hyundai Avante.
    • Hyundai Azera 3.3 (2005 - 2018); Hyundai Creta 1.4 (2014 - 2019); Hyundai Creta 1.6 (2014 - 2019); Hyundai Creta 2.0 (2014 - 2019).
    • Hyundai Elantra (Trước 2011); Hyundai Getz, Hyundai Tucson máy xăng (Trước 2015); Hyundai Verna.
    • Hyundai i20 1.1 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.4 Diesel/Dầu (2008 đến nay)Hyundai i20 1.6 Diesel/Dầu (2008 đến nay).
    • Hyundai i30 1.4 (2011 đến nay); Hyundai i30 1.6 (2007 đến nay); Hyundai i30 1.8 (2007 - 2018); Hyundai i30 2.0 (2007 đến nay).
    • Hyundai i40 1.6 (2011 - 2020), Hyundai i40 2.0 (2011 - 2020).
    • Hyundai Sonata 2.0 Petrol/Xăng (2004 - 2008); Hyundai Sonata 3.3 (2005 - 2011).
  • Ắc quy xe Kia:
    • Kia Carens 1.6L máy xăng (2010 - 2019).
    • Kia Cerato 1.6 (2005 - 2015); Kia Cerato 2.0 (2008 - 2015).
    • Kia Cerato Koup 2.0.
    • Kia Grand Carnival 2.7 (2006 - 2014); Kia Grand Carnival 3.5 (2006 - 2019); Kia Grand Carnival 3.8 (2006 - 2014).
    • Kia Optima 2.4 Hybrid (2011 - 2016).
    • Kia Rio 1.1 (2011 - 2018); Kia Rio 1.25 (2011 - 2018); Kia Rio 1.3 (2000 - 2013); Kia Rio 1.4 (2005 đến nay); Kia Rio 1.6 (2000 đến nay).
    • Kia Rondo 2.0 (2000 đến nay); Kia Sedona 2.7 (2006 - 2016); Kia Soul 1.6 (2009 - 2020); Kia Soul 2.0 (2011 - 2020); Kia CD5; Kia Forte; Kia Ray; Kia Spectra;
    • Kia Sportage.
  • Ắc quy xe Mitsubishi:
    • Mitsubishi Attrage 1.2 (2012 đến nay).
    • Mitsubishi Eclipse Cross 1.5 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.0 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.4 (2017 đến nay).
    • Mitsubishi Grandis 2.0 (2003 - 2011); Mitsubishi Grandis 2.4 (2003 - 2011).
    • Mitsubishi Jolie 2.0 (2009 - 2017).
    • Mitsubishi Lancer 1.5 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 1.6 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 1.8 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 2.0 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 2.4 (2002 - 2017).
    • Mitsubishi Mirage 1.2 (2012 đến nay).
    • Mitsubishi Outlander 2.0 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 2.4 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 3.0 (2012 đến nay); Outlander Sport 2.0 (2011 đến nay); Outlander Sport 2.4 (2011 đến nay).
    • Mitsubishi Triton 3.5 (2006 đến nay); Mitsubishi Zinger.
  • Ắc quy xe Nissan:
    • Nisssan 370Z (2008 đến nay).
    • Nisssan Almera 1.5 (2000 đến nay); Nisssan Almera 1.6 (2006 đến nay).
    • Nisssan Altima 2.5 (2001 - 2011); Nisssan Altima 3.5 (2007 đến nay).
    • Nisssan Frontier 2.5; Nisssan Frontier 4.0.
    • Nisssan Juke 1.5 (2010 đến nay); Nisssan Juke 1.6 (2010 đến nay).
    • Nisssan March 1.2 (2011 - 2018); Nisssan Maxima 3.5 (2011 đến nay); Nisssan Micra 1.2 (2011 đến nay); Nisssan Murano 2.5 (2010 đến nay); Nisssan Murano 3.5 (2009 đến nay).
    • Nisssan Navara 2.5 EL (2017 - 2020); Nisssan Note 1.2 (2017 đến nay); Nisssan NV200 1.6 (2010 đến nay).
    • Nisssan Pathfinder 3.5 (2013 - 2018); Nisssan Pathfinder 4.0 (2003 - 2012).
    • Nisssan Quest 3.5 (2003 đến nay); Nissan Rogue 2.5 (2008 - 2019); Nissan Sentra 1.6 (2010 đến nay); Nissan Sentra 1.8 (2010 đến nay).
    • Nissan Teana 2.0 (2003 - 2020); Nissan Teana 2.3 (2003 - 2020); Nissan Teana 2.5 (2003 - 2020); Nissan Teana 3.5 (2005 - 2020).
    • Nissan X-Trail 2.0 (2001 đến nay); Nissan X-Trail 2.5 (2001 đến nay).
  • Ắc quy xe Acura: Acura TLX 2.4 (2015 đến nay).
  • Ắc quy xe Citroen: Citroen C4 2.0 (2006 - 2007); Citroen C5 2.7 (2008 - 2016), Citroen C5 3.0 (2004 - 2016), C-Crosser 2.0 (2010 - 2016), Citroen Dispatch 2.0 (2007 - 2016), Citroen Relay 2.2 (2006 - 2013), Citroen Relay 3.0 (2010 - 2013).
  • Ắc quy xe Infiniti: Infiniti G; Infiniti G37; Infiniti M; Infiniti M35; Infiniti M35h; Infiniti M37; Infiniti Q; Infiniti Q40; Infiniti Q50; Infiniti Q60; Infiniti Q70; Infiniti Q70L; Infiniti QX70.
  • Ắc quy xe Mazda: Mazda 2 Skyactiv (i-Stop); Mazda 3; Mazda 5; Mazda 6; Mazda CX-3; Mazda CX-30; Mazda CX-5; Mazda CX-7; Mazda CX-8; Mazda CX-9; Mazda MX5; Mazda 323; Mazda 626; Mazda Premecy.
  • Ắc quy xe Maserati: Maserati 4200 GT Spyder; Ghibli 3.0 S.
  • Ắc quy xe Lexus: Lexus ES350; Lexus GX460; Lexus IS250; Lexus IS350; Lexus LS460L; Lexus LS600h; Lexus LS600hL; Lexus LX460; Lexus NX200t; Lexus RC 200t; Lexus RX200t; Lexus RX330; Lexus RX350; Lexus RX 400h; Lexus RX450h; Lexus SC300; Lexus SC400.
  • Ắc quy xe Peugeot: Peugeot 4008.
  • Ắc quy xe Ssangyong: Ssangyong Actyon 2.3; Ssangyong Musso 2.0; Ssangyong Rodius 2.7 (2008 - 2016); 3.2 (2013 - 2016); Ssangyong Stavic 3.2 (2008 - 2016).
  • Ắc quy xe Subaru: Subaru BRZ 2.0; Subaru Crosstrek 2.0; Subaru Exiga 2.5 (2009 - 2014); Subaru Forester 2.0; Subaru Forester 2.5; Subaru Impreza (1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.5); Subaru Legacy (2.0, 2.5, 3.0); Subaru Outback (2.0, 2.5); Subaru Tribeca (3.0, 3.6); Subaru WRX (2.0, 2.5); XV (1.6, 2.0); Subaru XV Crosstrek 2.0.
  • Ắc quy xe Suzuki: Suzuki Celerio 1.0 Stop-Start; Suzuki Equator (2.5, 4.0); Suzuki EveryLandy; Suzuki Gorenza; Suzuki Grand Vitara (1.6, 1.9, 2.0, 2.4, 2.5, 2.7); Suzuki Jimny (1.3, 1.5); Suzuki Kizashi 2.4; Suzuki X-90 1.6.

Copyright by acquycaocap.vn - Premium Battery Company Limited.

 


Tư Vấn & Hỗ Trợ Kỹ Thuật Ắc Quy


1. Tư vấn & Hướng dẫn Chọn Mua

- Tư vấn, hướng dẫn, lời khuyên và kinh nghiệm chọn mua mới hoặc thay thế ắc quy: Click xem chi tiết

- Tìm hiểu về Tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước bình ắc quy Ô Tô: Click xem chi tiết

- Tìm hiểu, nhận biết các Thông số kỹ thuật bình ắc quy ô tô: Click xem chi tiết

2. Hướng dẫn lắp đặt, sử dụng & bảo quản

- Hướng dẫn lắp đặt ắc quy xe ô tô: Click xem chi tiết

- Hướng dẫn sử dụng bình ắc quy: Click xem chi tiết

3. Kinh nghiệm, lỗi & sự cố thường gặp, giải pháp hay

- Kinh nghiệm hay khi sử dụng & vận hành ắc quy: Click xem chi tiết

- Các lỗi và hư hỏng thường hay gặp trong quá trình sử dụng ắc quy: Click xem chi tiết

 

ĐÁNH GIÁ Ắc quy Troy EFB Q85/95D23L 12V 65AH

Xem Thêm Sản Phẩm Tương Tự

SẢN PHẨM BẠN ĐÃ XEM