Ắc quy Hyundai 75D23L 12V 65AH - Chọn Mua giá rẻ hơn tại Acquycaocap

Ắc quy Hyundai 75D23L 12V 65AH

Giá bán: 1,810,000₫ 1,950,000₫

Đã giảm giá: 140,000₫ (-7%)
KHUYẾN MÃI, ƯU ĐÃI

1 Ưu đãi trực tiếp 140,000đ (Đã trừ vào giá bán)

2 Nhập mã DICHVUACQUY giảm 25% tối đa 50,000đ tất cả Dịch vụ Bảo hành, Bảo dưỡng ắc quy

3 Miễn phí kiểm tra sức khoẻ ắc quy trị giá 100,000đ (tối đa 2 lần, xem địa chỉ sử dụng)

4 Tặng 50,000đ chi phí vệ sinh ắc quy (trong vòng 9 tháng từ ngày mua hàng, click xem địa chỉ sử dụng)

5 Miễn phí công lắp đặt


GỌI ĐẶT MUA (Tư vấn miễn phí 24/24)
079 88 567 86 - 079 86 567 86

ẮC QUY CAO CẤP CAM KẾT

Sản Phẩm Chính Hãng

Dịch Vụ Chính Hãng

Bảo Hành, Đổi Trả Chính Hãng

  • Nếu phát hiện ắc quy Huyndai giả, nhái, kéo nhãn mác. Bạn trả hàng & nhận ngay 150% giá trị sản phẩm Xem chi tiết

  • Đặt hàng nhanh để chúng tôi xử lý kỹ thuật, giúp ắc quy tăng độ bền 10 - 30%

  • Nếu ắc quy lỗi do sản xuất, 1 đổi 1 miễn phí chính hãng trong 9 tháng (Hãng kiểm tra lỗi & đổi mới) Xem chi tiết

  • Bảo hành tận nơi, Đổi trả tại nhà Xem chi tiết

  • Giao hàng miễn phí, cực nhanh Xem chi tiết

  • Lắp đặt miễn phí, chuyên nghiệp, chính xác Xem chi tiết

Mua Kèm Phụ Kiện, Dịch Vụ

Thông số kỹ thuật ắc quy Hyundai 75D23L

THÔNG TIN CHUNG
Loại ắc quy: Ắc quy Axít Chì - Lead Acid Batteries
Model: 75D23L
Model tương đương: Sản phẩm thuộc nhóm JIS D23L
Thương hiệu: Hyundai
Loại sản phẩm: Khô, Miễn bảo dưỡng, MF (Maintenance Free Battery), Kín khí, Calcium, Hyundai MF Battery
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Điện năng: Đã có sẵn, lắp đặt sử dụng ngay
Đáp ứng nhu cầu năng lượng: Thấp & trung bình
Chu kỳ sạc xả: Trung bình
Bảo dưỡng: Không phải châm bổ sung nước cất hoặc axít Sulfuric
Hỗ trợ sạc nhanh: Có (mức độ trung bình)
Mức độ an toàn: Cao, nguy cơ tràn đổ chất điện phân thấp, khí thải độc hại ít
CẤU TẠO & THIẾT KẾ
Nguyên liệu: Hợp kim Chì Calcium, chất phụ gia, nguyên phụ liệu khác
Chất điện phân: Dung dịch axít sulfuric H2SO4
Chất liệu vỏ bình: Nhựa
Trang bị khác: Mắt thần
CÔNG NGHỆ & TIÊU CHUẨN
Công nghệ: Calcium, Flooded Technology
Tiêu chuẩn: JIS D23
Tiêu chuẩn tương đương: BCI 35
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Điện thế: 12 Volt
Dung lượng (C20): 65 Ah
Công suất tương đương: 780 Wh
Cường độ dòng điện (20hr): 3.25 A
Dòng xả tối đa (20hr): 3.25 A
Công suất tiêu thụ (20hr): 39 W
Thời gian sử dụng: khoảng 5.46 giờ (với công suất thiết bị 100W, 12V). Click xem cách tính
Thời gian sạc ắc quy: ≤ 6.5 giờ (dòng điện ≤ 1/10 dung lượng, 0% → 100%)
CCA - Cold Ranking Amps: 550 A
RC - Reserve Capacity: 110 Min
KÍCH THƯỚC
Chiều dài (Length): 230 mm
Chiều rộng (Width): 172 mm
Chiều cao (Height): 200 mm
Tổng chiều cao (Total height): 220 mm
BẢO HÀNH & XUẤT XỨ
Bảo hành chính hãng: 9 tháng
Hình thức bảo hành: Hoá đơn hoặc giấy xác nhận bảo hành
Nơi sản xuất: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: Hyundai Sungwoo Solite Battery
BỐ TRÍ CỌC BÌNH (Terminal Types)
Ký hiệu: Layout 0, cọc trái hay cọc nghịch L(-,+)
Loại cọc bình: Cọc nổi (cọc cao), cọc chì 
Kiểu cọc bình: STD - Standard Terminal Post (Cọc bình tiêu chuẩn, Cọc lớn)
Điện cực dương: Ký hiệu dấu "+"
Điện cực âm: Ký hiệu dấu "-"
Hình ảnh bố trí cọc bình: 

1. Đặc điểm nổi bật ắc quy Hyundai 75D23L

- Ắc quy Hyundai 75D23L 12V 65AH được gọi là ắc quy miễn bảo dưỡng, MF (Maintenanece Free Batteries), CMF batterieskhô, kín khíCalcium, thuộc dòng sản phẩm Hyundai Enercell MF Battery, nhập khẩu chính hãng Hàn Quốc, sản xuất bởi Hyundai Sungwoo Solite Battery, sản phẩm được acquycaocap.vn phân phối & mua bán sỉ lẻ chính hãng, bảo hành 9 tháng.

- Tấm sườn lưới (grid battery) làm bằng Chì Calcium cao cấp, cấu trúc đặc biệt cải thiện độ bền, tăng khả năng chịu nhiệt, ngăn chặn sự ăn mòn khi sử dụng chu kỳ sâu, sạc xả liên tục. Đồng thời, Điện trở trong thấp, công suất khởi động mạnh mẽ, đáng tin cậy.

- Ắc qui Hyundai Calcium MF Premium Battery hoạt động mạnh mẽ, ổn định & bền bỉ ngay cả ở những vùng thời tiết lạnh, nóng ẩm. Khả năng chống rung lắc, va đập vật lý tốt khi xe oto chạy trên quãng đường xấu, ghồ ghề,... đảm bảo duy trì hiệu suất vận hành & kéo dài vòng đời ắc quy.

- Cấu trúc kín khí giảm tối đa việc thoát khí và sự bay hơi chất điện giải (chất điện phân) ra ngoài, hạn chế hiện tượng Sulfat hoá, đảm bảo tốt nhất quá trình điện hoá để tạo ra năng lượng, giảm thiểu hư hỏng các bộ phận bên trong ắc quy, ngăn ngừa cháy nổ có thể xảy ra.

- Sản phẩm an toàn hơn: Nắp bình, bộ lọc được thiết kế tối ưu ngăn chặn sự rò rỉ chất điện phân axít Sunfuric H2SO4, ngăn chặn sự ăn mòn khung xe, các bộ phận bằng kim loại xe ô tô, và giảm ô nhiễm môi trường. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng sản phẩm.

- Tiện lợi, dễ dàng kiểm tra tình trạng sức khoẻ ắc quy: Mắt thần cải tiến, chất lượng cao cho phép kiểm tra dễ dàng tình trạng của ắc quy.

2. Ưu điểm & Lợi ích sử dụng

- Chất lượng vượt trội, với giá thành hợp lý hơn so với các thương hiệu nổi tiếng khác.

- Miễn bảo dưỡng, bảo trì 100%: Tiện lợi, an toàn, dễ dàng sử dụng, không cần phải kiểm tra & châm lại nước cất, chất điện phân axít Sunfuric H2SO4 trong suốt vòng đời sản phẩm.

- An toàn, độ tin cậy cao, đảm bảo sức khoẻ của bạn & cộng đồng, góp phần bảo vệ môi trường sống tốt hơn.

3. Tư vấn sử dụng, mua mới & thay thế ắcquy Hyundai MF 75D23L 12V 65AH

- Tuyệt đối KHÔNG lắp đặt ắc quy ô tô Calcium MF Hyundai cho các loại xe:

+ Xe ôtô trang bị hệ thống phanh tái sinh (phanh tái tạo năng lượng - Regenerative braking system) như iStop (Mazda), Start-Stop (Audi, Mercedes-Benz, BMW, Honda, Ford, Toyota, Volkswagen,...).

+ Xe ôtô cao cấp, đời mới, hạng sang, xe Hybrid, ô tô điện,... đang dùng ắc quy EFB, AGM, Lion-ion,...

+ Xe, phương tiện đòi hỏi, yêu cầu mức độ năng lượng cao, nạp sạc nhanh, chu kỳ sạc xả cao,...

Đối với dòng xe này, Bạn nên sử dụng lắp đặt ắc qui AGMEFB như EFB EnimacEFB Troy, EFB Varta, AGM Varta,...

- Chỉ xài ắc quy cho các nhu cầu năng lượng thấp & trung bình. Tuyệt đối không xài cho các mục đích dân dụng như chiếu sáng, quạt điện, xả sâu.

- Độ xả sâu tốt nhất dành cho dòng sản phẩm MF Hyundai khoảng 50%, bạn có thể hiểu đơn giản là ắc quy bị mất đi 50% dung lượng trong khoảng thời gian sử dụng nào đó. Nên khi ắc quy còn khoảng 40% - 50% điện năng, bạn cần sạc bổ sung năng lượng ngay, tuyệt đối không xài cạn năng lượng rồi mới sạc.

Copyright by acquycaocap.vn - Premium Battery Company Limited.

===

Bình ắc quy MF Hyundai 75D23L 12V 65AHsử dụng các dòng xe sau:

  • Ắc quy xe Toyota:
    • Toyota Alphard 2.4 (2008 - 2012); Toyota Alphard 2.5 Hybrid (2011 - 2015); Toyota Alphard 3.5 V6 (2008 - 2012).
    • Toyota Aurion 2.0 (2006 - 2018); Toyota Aurion 2.4 (2006 - 2018); Toyota Aurion 3.5 (2006 - 2018).
    • Toyota Camry 2.0 (2006 - 2018); Toyota Camry 2.4 (2006 - 2012); Toyota Camry 2.5 (2012 - 2018); Toyota Camry 3.5 V6 (2006 - 2017).
    • Toyota Corolla 1.3 (2013 - 2018); Toyota Corolla 1.5 (2001 - 2016); Toyota Corolla 1.6 (2000 - 2018); Toyota Corolla 1.8 (1997 - 2018); Toyota Corolla 2.0 (2010 - 2017).
    • Toyota Corolla Altis 1.4 (2012 - 2018); Toyota Corolla Auris 1.3 (2012 - 2018); Toyota Corolla Auris 1.6 (2012 - 2018); Toyota Corolla Auris 1.8 (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.3 (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.5 1NZ-FE (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.6 1ZR-FAE (2012 - 2018); Toyota Corolla Axio 1.8 (2012 - 2018); Corolla iM 1.8 (2017 - 2018).
    • Toyota Crown Majesta 2.5 4GR-FSE (2012 - 2018); Toyota Crown Majesta 3.5 2GR-FSE & 2GR-FXE Hybrid (2012 - 2018).
    • Toyota Dyna 2.0 1TR-FE (2003 - 2018); Toyota Dyna 4.0 W04D Diesel (2011 - 2018).
    • Toyota Etios Cross 1.4 (2013 đến nay); Toyota Etios Liva 1.4 (2013 đến nay).
    • Toyota Fortuner 2.7 (2005 - 2015).
    • Toyota GT86 2.0 (2012 đến nay).
    • Toyota Harrier 2.0 (2013 đến nay); Toyota Harrier 2.4 (2003 - 2012).
    • Toyota Highlander 3.5 Hybrid (2010 - 2020).
    • Toyota Hilux 2.7 (2005 - 2014).
    • Toyota HV 2.4 (2008 - 2012); Toyota HV 2.5 Hybrid (2011 - 2015); Toyota HV 3.5 (2008 - 2012).
    • Toyota Innova 2.0G (2004 - 2016); Toyota Innova 2.0V (2004 - 2015); Toyota Innova 2.0V (2004 - 2015); Toyota Kijang Innova 2.0 (2004 - 2015).
    • Toyota Land Cruiser Prado 2.7 (2002 đến nay).
    • Toyota Matrix 1.8 (2003 - 2014); Toyota Matrix 2.4 (2008 - 2014).
    • Toyota NAV1 2.0 (2017 đến nay).
    • Toyota Previa 2.4 (2000 - 2019); Toyota Previa 3.5 (2006 - 2019).
    • Toyota RAV4 2.0 (2000 đến nay); Toyota RAV4 2.4 (2005 - 2012); Toyota RAV4 2.5 (2008 đến nay); Toyota RAV4 3.5 V6 (2006 - 2015).
    • Toyota Rukus 2.4 2AZ-FE (2010 - 2015).
    • Toyota Tarago 2.4 (2000 đến nay); Toyota Tarago 3.5 V6 (2006 đến nay).
    • Toyota Urban Cruiser 1.3 (2009 - 2016); Toyota Urban Cruiser 1.4 (2009 - 2014).
    • Toyota Vellfire 2.4 (2008 - 2012); Toyota Vellfire 2.5 Hybrid (2011 - 2015); Toyota Vellfire 3.5 V6 (2008 đến nay).
    • Toyota Verso S 1.33 (2010 - 2015); Toyota Verso S 1.4 (2010 - 2015).
  • Ắc quy xe Honda: Honda Accord 2.4 (2010 - 2012); Honda Odyssey 2.4 (2014 đến nay); Honda Civic 1.6 i-DTEC Diesel/Dầu (2010 - 2018).
  • Ắc quy xe Ford: Ford Escape 2.3 (2006 - 2012); Ford Escape 3.0.
  • Ắc quy xe Hyundai:
    • Hyundai Accent 1.6 Diesel/Dầu (2011 - 2019).
    • Hyundai Avante.
    • Hyundai Azera 3.3 (2005 - 2018); Hyundai Creta 1.4 (2014 - 2019); Hyundai Creta 1.6 (2014 - 2019); Hyundai Creta 2.0 (2014 - 2019).
    • Hyundai Elantra (Trước 2011); Hyundai Getz, Hyundai Tucson máy xăng (Trước 2015); Hyundai Verna.
    • Hyundai i20 1.1 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.4 Diesel/Dầu (2008 đến nay)Hyundai i20 1.6 Diesel/Dầu (2008 đến nay).
    • Hyundai i30 1.4 (2011 đến nay); Hyundai i30 1.6 (2007 đến nay); Hyundai i30 1.8 (2007 - 2018); Hyundai i30 2.0 (2007 đến nay).
    • Hyundai i40 1.6 (2011 - 2020), Hyundai i40 2.0 (2011 - 2020).
    • Hyundai Sonata 2.0 Petrol/Xăng (2004 - 2008); Hyundai Sonata 3.3 (2005 - 2011).
  • Ắc quy xe Kia:
    • Kia Carens 1.6L máy xăng (2010 - 2019).
    • Kia Cerato 1.6 (2005 - 2015); Kia Cerato 2.0 (2008 - 2015).
    • Kia Cerato Koup 2.0.
    • Kia Grand Carnival 2.7 (2006 - 2014); Kia Grand Carnival 3.5 (2006 - 2019); Kia Grand Carnival 3.8 (2006 - 2014).
    • Kia Optima 2.4 Hybrid (2011 - 2016).
    • Kia Rio 1.1 (2011 - 2018); Kia Rio 1.25 (2011 - 2018); Kia Rio 1.3 (2000 - 2013); Kia Rio 1.4 (2005 đến nay); Kia Rio 1.6 (2000 đến nay).
    • Kia Rondo 2.0 (2000 đến nay); Kia Sedona 2.7 (2006 - 2016); Kia Soul 1.6 (2009 - 2020); Kia Soul 2.0 (2011 - 2020); Kia CD5; Kia Forte; Kia Ray; Kia Spectra;
    • Kia Sportage.
  • Ắc quy xe Mitsubishi:
    • Mitsubishi Attrage 1.2 (2012 đến nay).
    • Mitsubishi Eclipse Cross 1.5 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.0 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.4 (2017 đến nay).
    • Mitsubishi Grandis 2.0 (2003 - 2011); Mitsubishi Grandis 2.4 (2003 - 2011).
    • Mitsubishi Jolie 2.0 (2009 - 2017).
    • Mitsubishi Lancer 1.5 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 1.6 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 1.8 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 2.0 (2002 - 2017); Mitsubishi Lancer 2.4 (2002 - 2017).
    • Mitsubishi Mirage 1.2 (2012 đến nay).
    • Mitsubishi Outlander 2.0 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 2.4 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 3.0 (2012 đến nay); Outlander Sport 2.0 (2011 đến nay); Outlander Sport 2.4 (2011 đến nay).
    • Mitsubishi Triton 3.5 (2006 đến nay); Mitsubishi Zinger.
  • Ắc quy xe Nissan:
    • Nisssan 370Z (2008 đến nay).
    • Nisssan Almera 1.5 (2000 đến nay); Nisssan Almera 1.6 (2006 đến nay).
    • Nisssan Altima 2.5 (2001 - 2011); Nisssan Altima 3.5 (2007 đến nay).
    • Nisssan Frontier 2.5; Nisssan Frontier 4.0.
    • Nisssan Juke 1.5 (2010 đến nay); Nisssan Juke 1.6 (2010 đến nay).
    • Nisssan March 1.2 (2011 - 2018); Nisssan Maxima 3.5 (2011 đến nay); Nisssan Micra 1.2 (2011 đến nay); Nisssan Murano 2.5 (2010 đến nay); Nisssan Murano 3.5 (2009 đến nay).
    • Nisssan Navara 2.5 EL (2017 - 2020); Nisssan Note 1.2 (2017 đến nay); Nisssan NV200 1.6 (2010 đến nay).
    • Nisssan Pathfinder 3.5 (2013 - 2018); Nisssan Pathfinder 4.0 (2003 - 2012).
    • Nisssan Quest 3.5 (2003 đến nay); Nissan Rogue 2.5 (2008 - 2019); Nissan Sentra 1.6 (2010 đến nay); Nissan Sentra 1.8 (2010 đến nay).
    • Nissan Teana 2.0 (2003 - 2020); Nissan Teana 2.3 (2003 - 2020); Nissan Teana 2.5 (2003 - 2020); Nissan Teana 3.5 (2005 - 2020).
    • Nissan X-Trail 2.0 (2001 đến nay); Nissan X-Trail 2.5 (2001 đến nay).
  • Ắc quy xe Acura: Acura TLX 2.4 (2015 đến nay).
  • Ắc quy xe Citroen: Citroen C4 2.0 (2006 - 2007); Citroen C5 2.7 (2008 - 2016), Citroen C5 3.0 (2004 - 2016), C-Crosser 2.0 (2010 - 2016), Citroen Dispatch 2.0 (2007 - 2016), Citroen Relay 2.2 (2006 - 2013), Citroen Relay 3.0 (2010 - 2013).
  • Ắc quy xe Infiniti: Infiniti G; Infiniti G37; Infiniti M; Infiniti M35; Infiniti M35h; Infiniti M37; Infiniti Q; Infiniti Q40; Infiniti Q50; Infiniti Q60; Infiniti Q70; Infiniti Q70L; Infiniti QX70.
  • Ắc quy xe Mazda: Mazda 2 Skyactiv (i-Stop); Mazda 3; Mazda 5; Mazda 6; Mazda CX-3; Mazda CX-30; Mazda CX-5; Mazda CX-7; Mazda CX-8; Mazda CX-9; Mazda MX5; Mazda 323; Mazda 626; Mazda Premecy.
  • Ắc quy xe Maserati: Maserati 4200 GT Spyder; Ghibli 3.0 S.
  • Ắc quy xe Lexus: Lexus ES350; Lexus GX460; Lexus IS250; Lexus IS350; Lexus LS460L; Lexus LS600h; Lexus LS600hL; Lexus LX460; Lexus NX200t; Lexus RC 200t; Lexus RX200t; Lexus RX330; Lexus RX350; Lexus RX 400h; Lexus RX450h; Lexus SC300; Lexus SC400.
  • Ắc quy xe Peugeot: Peugeot 4008.
  • Ắc quy xe Ssangyong: Ssangyong Actyon 2.3; Ssangyong Musso 2.0; Ssangyong Rodius 2.7 (2008 - 2016); 3.2 (2013 - 2016); Ssangyong Stavic 3.2 (2008 - 2016).
  • Ắc quy xe Subaru: Subaru BRZ 2.0; Subaru Crosstrek 2.0; Subaru Exiga 2.5 (2009 - 2014); Subaru Forester 2.0; Subaru Forester 2.5; Subaru Impreza (1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.5); Subaru Legacy (2.0, 2.5, 3.0); Subaru Outback (2.0, 2.5); Subaru Tribeca (3.0, 3.6); Subaru WRX (2.0, 2.5); XV (1.6, 2.0); Subaru XV Crosstrek 2.0.
  • Ắc quy xe Suzuki: Suzuki Celerio 1.0 Stop-Start; Suzuki Equator (2.5, 4.0); Suzuki EveryLandy; Suzuki Gorenza; Suzuki Grand Vitara (1.6, 1.9, 2.0, 2.4, 2.5, 2.7); Suzuki Jimny (1.3, 1.5); Suzuki Kizashi 2.4; Suzuki X-90 1.6.

Copyright by acquycaocap.vn - Premium Battery Company Limited.

 


Tư Vấn & Hỗ Trợ Kỹ Thuật Ắc Quy


1. Tư vấn & Hướng dẫn Chọn Mua

- Tư vấn, hướng dẫn, lời khuyên và kinh nghiệm chọn mua mới hoặc thay thế ắc quy: Click xem chi tiết

- Tìm hiểu về Tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước bình ắc quy Ô Tô: Click xem chi tiết

- Tìm hiểu, nhận biết các Thông số kỹ thuật bình ắc quy ô tô: Click xem chi tiết

2. Hướng dẫn lắp đặt, sử dụng & bảo quản

- Hướng dẫn lắp đặt ắc quy xe ô tô: Click xem chi tiết

- Hướng dẫn sử dụng bình ắc quy: Click xem chi tiết

3. Kinh nghiệm, lỗi & sự cố thường gặp, giải pháp hay

- Kinh nghiệm hay khi sử dụng & vận hành ắc quy: Click xem chi tiết

- Các lỗi và hư hỏng thường hay gặp trong quá trình sử dụng ắc quy: Click xem chi tiết

 

ĐÁNH GIÁ Ắc quy Hyundai 75D23L 12V 65AH

Xem Thêm Sản Phẩm Tương Tự

SẢN PHẨM BẠN ĐÃ XEM